Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
生平 sinh bình
1
/1
生平
sinh bình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc đời, cuộc sống của mình từ trước tới nay. Ta cũng thường nói Bình sinh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt Phạm An Thành - 彆范安成
(
Thẩm Ước
)
•
Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文
(
Doãn Khuê
)
•
Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二
(
Vương Duy
)
•
Lạc Mộc am đồng Bồ đạo nhân xuyết minh - 落木庵同蒲道人啜茗
(
Đỗ Tuấn
)
•
Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三
(
Đồ Long
)
•
Mãi thạch nghiễn - 買石硯
(
Ngô Nhân Tịnh
)
•
Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二
(
Phan Huy Thực
)
•
Tân quán ngụ hứng kỳ 16 - 津觀寓興其十六
(
Nguyễn Bỉnh Khiêm
)
•
Tây kỹ - 西伎
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Vật nguyện thọ - 勿愿壽
(
Lữ Nam Công
)
Bình luận
0